Có 2 kết quả:
和諧 hoà hài • 和谐 hoà hài
Từ điển phổ thông
(như: hài hoà 和諧,和谐)
Từ điển trích dẫn
1. Hòa mục, thuận hợp.
2. Phối hợp lẫn nhau. ◎Như: “âm vận hòa hài” 音韻和諧 âm vận hòa hợp.
3. Tuần phục. ◇Quan Hán Khanh 關漢卿: “Yếu bức lặc ngã hòa hài” 要逼勒我和諧 (Đậu nga oan 竇娥冤) Bắt ép buộc ta phải tuần phục.
2. Phối hợp lẫn nhau. ◎Như: “âm vận hòa hài” 音韻和諧 âm vận hòa hợp.
3. Tuần phục. ◇Quan Hán Khanh 關漢卿: “Yếu bức lặc ngã hòa hài” 要逼勒我和諧 (Đậu nga oan 竇娥冤) Bắt ép buộc ta phải tuần phục.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Êm đềm tốt đẹp. Nói về sự hoà hợp vợ chồng.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0